Bạn đang xem: Mellow là gì



mellow
mellow /"melou/ tính từ+ (mellowy) /"meloui/ chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả) dịu, êm, ngọt giong (rượu vang) xốp, dễ cày (đất) vơi dàng, êm nhẹ (màu sắc, âm thanh) chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình) ngà ngà say, chếnh choáng vui vẻ, vui tính (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc ngoại rượu cồn từ tạo cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, tạo nên ngọt lịm (quả) có tác dụng dịu, tạo cho êm, tạo nên ngọt giọng (rượu) tạo nên xốp (đất) làm dịu (màu sắc; âm thanh...) tạo cho chín chắn, tạo cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình) (từ lóng) làm ngà ngà say, làm cho chếnh choáng tạo cho vui vẻ, tạo nên vui tính nội đụng từ chín; trở nên ngọt dịu, thay đổi ngọt lịm (quả) phát triển thành dịu, đổi mới êm, vươn lên là ngọt giọng (rượu) phát triển thành xốp (đất) dịu đi (màu sắc, âm thanh...) trở đề xuất khôn ngoan, trở cần chín chắn, trở cần già giặn (tính tình) (từ lóng) chếnh choáng say, chếnh choáng trở cần vui vẻ, trở đề nghị vui tính



mellow
Từ điển Collocation
mellow adj.
VERBS be, feel, look, seem | become, grow
ADV. extremely, very | beautifully, delightfully, wonderfully a delightfully mellow flavour
Từ điển WordNet
v.
soften, make mellowAge & experience mellowed him over the years
make or grow (more) mellowThese apples need to lớn mellow a bit more
The sun mellowed the fruit
adj.
having attained khổng lồ kindliness or gentleness through age & experiencemellow wisdom
the peace of mellow age
adv.
Xem thêm: Giải Toán 11 Nâng Cao Bài Tập Nhị Thức Newton Lớp 11 Nâng Cao